CÔNG TY TNHH THIÊN SƯ VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:01 /TB-TIENS ---------------
Hải Dương, ngày 27 tháng 3 năm2024
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ trả thưởng của Công ty
Kính gửi: NHÀ PHÂN PHỐI TIENS VIỆT NAM
Theo nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Nghị định 18/2023 /NĐ –CP ngày 28/04/2023 Bổ sung khoản 13 Điều 40 của nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 như sau:
“ Đảm bảo tối thiểu 20% doanh thu bán hàng đa cấp trong một năm tài chính là doanh thu từ khách hàng không phải là người tham gia bán hàng đa cấp của doanh nghiệp đó.”
Chính vì vậy, để đáp ứng điều kiện của nghị định Công ty TNHH Thiên sư Việt nam đã bổ sung, sửa đổi một số nội dung như sau:
1. Bổ sung Khách hàng thân thiết :
Khách hàng thân thiết: Là khách hàng mua hàng của Công ty thông qua sự giới thiệu của một Nhà phân phối. Khách hàng thân thiết không ký hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp với Công ty không phải là Nhà phân phối và chỉ được phép mua hàng cho mục đích tiêu dùng cá nhân, không được bán lại. Khách hàng thân thiết không được hưởng các quyền lợi theo Kế hoạch trả thưởng.
Toàn bộ doanh số mua hàng của Khách hàng thân thiết được tính là doanh số cá nhân của Nhà phân phối đã giới thiệu ra Khách hàng thân thiết đó. Nhà phân phối sẽ được hưởng phần chênh lệch giữa giá bán sản phẩm dành cho Nhà phân phối và giá bán dành cho Khách hàng thân thiết.
Khách hàng thân thiết nếu muốn chuyển đổi thành Nhà phân phối thì sẽ Ký kết Hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp với Công ty và điểm tích lũy sẽ bắt đầu tính từ đơn hàng đầu tiên khi chuyển đổi sang Nhà phân phối.
Giá cho Khách hàng thân thiết: là giá bán dành cho khách hàng thân thiết theo Danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp của Công ty đã thông báo với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
2. Thay đổi tên gọi các cấp bậc :
1. Cấp bậc cơ bản
1.1 Thành viên mới (New Member)
2.1Giám đốc cấp cao (Senior director)
2.2 Giám sát (Supervisor)
2.3 Tổng giám sát (General Supervisor)
2.4 Tổng giám sát cấp cao (Senior General Supervisor)
2.5 Đổng sự
2.6 Vinh đổng
3. Thay đổi điều kiện thăng cấp :
Quản lý kinh doanh (Business Manager): NPP lựa chọn 1 trong 2 điều kiện sau để thăng cấp:
Điều kiện thăng cấp 1: NPP thành tích cá nhân đạt 200PV, trong mạng lưới giới thiệu có ít nhất 02 mạng lưới, mỗi mạng lưới có ít nhất 01 Thành viên nòng cốt, thành tích tích lũy mạng lưới đạt 5000PV trở lên, tháng đó sẽ được thăng cấp thành Quản lý kinh doanh.
Điều kiện thăng cấp 2: NPP thành tích cá nhân đạt 200PV, kể từ khi gia nhập trong thời hạn 04 tháng thành tích trong mạng lưới giới thiệu có ít nhất 02 mạng lưới, mỗi mạng lưới có ít nhất 01 Thành viên nòng cốt, đồng thời thành tích tích lũy mạng lưới đạt 3.000PV trở lên, tháng đó sẽ được thăng cấp thành Quản lý kinh doanh.
4. Thay đổi % trả thưởng và điều kiện thành tích mạng lưới của các cấp bậc :
Cấp bậc |
Thành viên mới |
Thành viên |
Thành viên nòng cốt |
Quản lý kinh doanh |
Trưởng phòng kinh doanh |
Giám đốc kinh doanh |
Giám đốc cấp cao |
Giám sát |
Tổng giám sát |
Tổng giám sát cấp cao |
Đổng sự |
Vinh đổng |
||
Điều kiện đạt thưởng |
Thành tích cá nhân (PV) |
|
20 |
100 |
150 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|||
Thành tích nhóm (PV) |
|
|
|
800 |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
|
|||
Thành tích mạng lưới (PV) |
|
|
|
|
2 dây Giám đốc kinh doanh, mỗi Giám đốc kinh doanh thành tích mạng lưới 2500PV |
3 dây Giám đốc kinh doanh, mỗi Giám đốc kinh doanh thành tích mạng lưới 2500PV |
4 dây Giám đốc kinh doanh, mỗi Giám đốc kinh doanh thành tích mạng lưới 2500PV |
5 dây Giám đốc kinh doanh, mỗi Giám đốc kinh doanh thành tích mạng lưới 2500PV |
4 dây Tổng giám sát năng động |
4 dây Đổng sự năng động |
||||
Tỉ lệ trả thưởng |
Tỉ lệ thưởng cá nhân |
0% |
0%
|
0%
|
0% |
0% |
0% |
2% |
3% |
4% |
5% |
5% |
5% |
|
Tỉ lệ thưởng trực tiếp |
0% |
15% |
20% |
25% |
30% |
35% |
37% |
38% |
39% |
40% |
40% |
40% |
||
Tỉ lệ thưởng gián tiếp |
|
|
5% |
5%-10% |
5%-15% |
5%-20% |
2%-22% |
1%-23% |
1%-24% |
1%-25% |
0%-25% |
0%-25% |
||
Tỉ lệ thưởng thăng cấp |
|
|
5% |
5% |
5% |
5% |
|
|
|
|
|
|
Trân trọng!
CÔNG TY TNHH THIÊN SƯ VIỆT NAM